Characters remaining: 500/500
Translation

se crêter

Academic
Friendly

Từ "se crêter" trong tiếng Phápmột động từ phản thân, có nghĩa là "dựng mào lên" hoặc "tỏ vẻ kiêu ngạo". Từ này thường được dùng để chỉ hành động của gà trống khi chúng dựng mào lên để thể hiện sức mạnh, sự tự tin hoặc thái độ hiếu chiến. Tuy nhiên, cũng có thể được dùng theo nghĩa bóng để chỉ những người tỏ ra kiêu ngạo, vênh vang hoặc muốn thể hiện sự mạnh mẽ.

Cách sử dụng
  1. Sử dụng cơ bản:

    • Exemple: Les coqs se crêtent avant de se battre. (Những con gà trống dựng mào lên trước khi đánh nhau.)
    • đây, "se crêter" mô tả hành động sinhcủa gà trống.
  2. Sử dụng theo nghĩa bóng:

    • Exemple: Il se crête toujours quand il parle de ses succès. (Anh ta luôn tỏ ra kiêu ngạo khi nói về thành công của mình.)
    • Trong câu này, "se crêter" không chỉ đơn thuầnhành động vật lý mà còn diễn tả thái độ kiêu ngạo của con người.
Phân biệt các biến thể
  • Crête: Danh từ chỉ mào hoặc đỉnh, có thể dùng để chỉ mào của gà trống hoặc một phần nhô lên của một vật nào đó.
  • Se crêter: Động từ phản thân, chỉ hành động dựng mào lên hoặc tỏ ra kiêu ngạo.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Se pavaner: Nghĩa là "tỏ vẻ kiêu ngạo" hoặc "đi khoe khoang". Từ này cũng thể hiện sự tự mãn, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến hành động vật lý như "se crêter".
  • S'autosatisfaire: Có nghĩatự mãn, thỏa mãn với bản thân.
Idioms Phrasal Verbs
  • Avoir la grosse tête: Có nghĩa là "tỏ ra kiêu ngạo", tương tự như "se crêter", nhưng cách diễn đạt này thường dùng để chỉ những người cảm thấy mình hơn người khác.
Chú ý

Khi sử dụng từ "se crêter", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Nếu bạn đang nói về động vật, có thể chỉ hành động vật lý. Nhưng nếu bạn đang nói về con người, hãy nhớ rằng có thể mang ý nghĩa châm biếm hoặc phê phán thái độ kiêu ngạo.

tự động từ
  1. dựng mào lên
    • Des coqs qui se crêtent
      gà trống dựng mào lên
  2. (nghĩa bóng) tỏ vẻ vênh vang hiếu chiến

Words Containing "se crêter"

Comments and discussion on the word "se crêter"